Du học Việt Phương đại diện tuyển sinh trường Đại học SEGi Malaysia tại Việt Nam thông báo tuyển sinh các khóa học về Kinh doanh đến các ngành khoa học như Heath Science tại Kota Damansara Campus năm 2017
Đại học SEGi – Kota Damansara Campus
Đại học SEGi Malaysia có tất cả 5 học xá cung cấp nhiều chương trình học cho các bạn học viên. Với học xá tại Kota Damansara, các bạn sinh viên có thể được trải nghiệm và học tập tại một trong những cơ sở giáo dục tốt nhất và hiện đại nhất tại Malaysia. Được xây dựng trong khuôn viên 10 ha đất, Đại học SEGi trang bị đầy đủ những tiện nghi cho việc học tập và sinh hoạt của sinh viên bao gồm thư viện, khu nghiên cứu, thí nghiệm và thực tập, cùng với các khu sinh hoạt, giải trí cho sinh viên. Trường cung cấp đa dạng chương trình học cho các bạn học viên từ các khóa học về Kinh doanh, Kế toán đến các ngành khoa học như Health Science.
Video giới thiệu tổng quan về Đại học SEGi Malaysia
Thông tin tuyển sinh du học Malaysia tại trường Đại học SEGi – Kota Damansara Campus
Chương trình học | Thời gian học | Học phí RM | Tổng phí cần đóng RM |
CENTRE OF FOUNDATION STUDIES | |||
Foundation in Science | 1 năm | 15,000 | 26,890 |
Foundation in Commerce | 1 năm | 12,500 | 24,550 |
Foundation in Arts | 1 năm | 12,500 | 24,550 |
FACULTY OF HEALTH SCIENCES | |||
Bachelor of Biomedical Science (Hons) | 4 năm | 77,200 | 99,286 |
Bachelor of Optometry (Hons) | 4 năm | 91,200 | 113,286 |
Bachelor of Pharmacy (Hons) | 4 năm | 121,200 | 143,286 |
Bachelor of Dental Surgery | 5 năm | 326,800 | 364,748 |
Bachelor of Medicine & Bachelor of Surgery | 5 năm | 328,550 | 354,498 |
Bachelor of Medicine & Bachelor of Surgery (USMLE) | 5 năm | 328,550 | 354,498 |
FACULTY OF BUSINESS, ACCOUNTANCY AND MANAGEMENT | |||
Bachelor of Accounting and Finance (Hons) | 3 năm | 49,500 | 66,924 |
Bachelor of Business Management (Hons)
– Marketing Management – HRM – General Management – Financial Management |
3 năm | 49,500 | 66,924 |
Bachelor of Accounting (Hons) | 4 năm | 53,000 | 72,886 |
Bachelor of Accounting & Finance (Hons) dual award | 3 năm | 57,000 | 74,424 |
Bachelor of Business Management (Hons) – Dual Award
– Marketing Management – HRM – General Management – Financial Management |
3 năm | 57,000 | 74,424 |
Bachelor of Accounting (Hons) – Dual Award | 4 năm | 60,500 | 80,386 |
Bachelor of Accounting & Finance (Hons), AU | 2 năm | 33,680 | 48,642 |
Bachelor of Business Management (Hons), AU | 2 năm | 33,680 | 48,642 |
Bachelor of Accounting & Finance (Hons) – vào thẳng năm 2 | 2 năm | 33,660 | 48,622 |
Bachelor of Business Management (Hons)
– Marketing Management – HRM – General Management – Financial Management |
2 năm | 33,660 | 48,622 |
Bachelor of Accounting (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 38,420 | 55,844 |
Bachelor of Accounting & Finance (Hons) – Dual Award – Vào thẳng năm 2, | 2 năm | 38,660 | 53,622 |
Bachelor of Business Management (Hons) – Dual Award
– Marketing Management – HRM – General Management – Financial Management |
2 năm | 38,660 | 53,622 |
Bachelor of Accounting (Hons) – Dual Award – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 43,780 | 61,204 |
Bachelor of Accounting & Finance (Hons), AU | 1 năm | 17,840 | 30,340 |
Bachelor of Business Management (Hons), AU | 1 năm | 17,840 | 30,340 |
FACULTY OF ENGINEERING & THE BUILT ENVIRONMENT | |||
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering | 4 năm | 69,310 | 89,196 |
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering | 4 năm | 69,310 | 89,196 |
B.Eng (Hons) Civil Engineering | 4 năm | 72,250 | 92,136 |
B.Eng (Hons) Chemical Engineering | 4 năm | 71,050 | 90,936 |
Bachelor of Quantity Surveying (Hons) | 3 năm | 48,425 | 65,849 |
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – Dual Award | 4 năm | 80,710 | 100,596 |
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – Dual Award | 4 năm | 80,710 | 100,596 |
B.Eng (Hons) Civil Engineering – Dual Award | 4 năm | 72,250 | 92,136 |
B.Eng (Hons) Electronics & Electronical Engineering – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 52,480 | 69,904 |
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 52,480 | 69,904 |
B.Eng (Hons) Civil Engineering – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 54,680 | 72,104 |
B.Eng (Hons) Chemical Engineering – vào thẳng năm 2 | 3 năm | 53,780 | 71,204 |
BA of Quantity Surveying (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 32,945 | 47,907 |
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – Dual Award – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 61,030 | 78,454 |
B.Eng (Hons) Civil Engineering – Dual Award – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 54,680 | 72,104 |
B.Eng (Hons) Electronics & Electrical Engineering – UoS (intake tháng 2) | 2 năm | 35,000 | 49,362 |
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – UoS (intake tháng 2) | 2 năm | 35,000 | 49,362 |
B.Eng (Hons) Electronics & Electronical Engineering – UoS (intake tháng 7 và 9) | 2 năm | 35,000 | 49,362 |
B.Eng (Hons) Mechanical Engineering – UoS (intake tháng 7 và 9) | 2 năm | 35,000 | 49,362 |
FACULTY OF HOSPITALITY AND TOURISM MANAGEMENT | |||
BA of Hospitality Management (Hons) | 3 năm | 49,500 | 66,924 |
Bachelor of Hospitality Management (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 33,660 | 48,622 |
CENTRE OF LANGUAGES | |||
Intensive English programme (IEP) | 6 tháng | 8,400 | 19,175 |
BA of Arts (Hons) in English & PR | 3 năm | 47,300 | 64,724 |
BA of Arts (Hons) in English & PR – Dual Award | 3 năm | 55,700 | 73,124 |
BA of Arts (Hons) in English & PR – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 32,200 | 47,162 |
FACULTY OF EDUCATION | |||
BA of Education (Hons) | 3 năm | 52,300 | 69,724 |
BA of Education (Hons) – Dual award | 3 năm | 60,700 | 78,124 |
BA of Education (Hons) – Primary TESL Education | 4 năm | 79,200 | 99,086 |
BA of Education (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 35,530 | 50,492 |
FACULTY OF INFORMATION TECHNOLOGY | |||
BA of IT (Hons) | 3 năm | 49,500 | 66,924 |
BA of IT (Hons) – Dual Award | 3 năm | 60,700 | 78,124 |
BA of IT (Hons) – AU | 2 năm | 33,680 | 48,642 |
BA of IT (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 33,660 | 48,622 |
BA of IT (Hons) – Dual Award – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 38,660 | 53,622 |
BA of IT (Hons) – AU | 1 năm | 17,840 | 30,340 |
FACULTY OF COMMUNICATION & CREATIVE DESIGN | |||
BA of Mass Communications (Hons) | 3 năm | 52,300 | 69,724 |
BA of Corporate Communications | 3 năm | 47,300 | 64,724 |
BA of Mass Communications (Hons) – Dual Award | 3 năm | 60,700 | 78,124 |
BA of Arts (Hons) Visal Communication Design | 3 năm | 53,500 | 70,924 |
BA of Arts (Hons) Multimedia Design | 3 năm | 53,500 | 70,924 |
BA of Interior Architecture | 4 năm | 56,500 | 76,386 |
BA of Mass Communications (Hons) – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 35,530 | 50,492 |
BA of Corporate Communications – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 32,200 | 47,162 |
BA of Arts (Hons) Visual Communication Design – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 36,330 | 51,292 |
BA of Arts (Hons) – Multimedia Design – Vào thẳng năm 2 | 2 năm | 36,330 | 51,292 |
BA of Arts (Hons) Interior Architecture – Vào thẳng năm 2 | 3 năm | 40,920 | 58,344 |
CENTRE FOR CONTINUING EDUCATION (CCE) | |||
MBA (Finance) | 1 năm | 36,000 | 48,500 |
MBA (Marketing) | 1 năm | 36,000 | 48,500 |
MBA (HRM) | 1 năm | 36,000 | 48,500 |
MBA (Hospitality Management) | 1 năm | 36,000 | 48,500 |
Master of Professional Accountancy | 1 năm | 36,000 | 48,500 |
Master of Financial Planning | 2 năm | 30,700 | 45,062 |
MBA (Entreprenuership) | 2 năm | 30,700 | 45,062 |
MBA (Global Business) | 2 năm | 30,700 | 45,062 |
MBA (General Management) | 2 năm | 30,700 | 45,062 |
MBA (Global Business) – Dual Award | 2 năm | 38,200 | 52,562 |
MBA (General Management) – Dual Award | 2 năm | 38,200 | 52,562 |
MSC in Management | 2 năm | 26,750 | 42,112 |
MSC in IT | 2 năm | 23,700 | 39,062 |
MSC in Vision Science | 2 năm | 31,600 | 46,962 |
MSC in Engineering | 2 năm | 31,600 | 46,962 |
Master of Education | 2 năm | 23,700 | 39,062 |
MSC in Corporate Communications | 2 năm | 22,200 | 37,562 |
Doctor of Business Administration | 3 năm | 48,000 | 66,224 |
PHD in Management | 3 năm | 36,800 | 55,024 |
PHD in IT | 3 năm | 26,700 | 44,924 |
PHD in Education | 3 năm | 44,600 | 62,824 |
PHD in Engineering | 3 năm | 44,600 | 62,824 |
PHD in Environmental Sciences | 3 năm | 44,600 | 62,824 |