Được thành lập kể từ năm 1966, trường Đại học Flinders Úc được biết đến là một trong những trường Đại học hàng đầu và là điểm đến của rất nhiều sinh viên du học Úc bởi sự táo bạo, mạnh mẽ và không ngừng phát triển. Là tổ chức giảng dạy các chương trình cấp bằng có giá trị giúp sinh viên thực hiện những nghiên cứu mới nhằm hỗ trợ gắn kết cộng đồng hoặc sẵn sàng làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.
Trường Đại học Flinders nằm ngay tại thành phố Adelaide – thủ phủ của Nam Úc, nơi đây được đánh giá là một trong 5 thành phố đáng sống nhất, sạch nhất và có chi phí sinh hoạt thấp nhất. Có ba cơ sở chính tại Bedford Park, Victoria Square và Tonsley với không gian rộng rãi, tiện nghi và hiện đại, trường còn có đầy đủ các khu học xá, phòng chức năng, thậm chí là các tivi lớn tại sảnh phục vụ hoạt động nghe nhìn phục những sự kiện chính của trường.
Những thành tích có được trong thời gian hoạt động của trường Đại học Finders, Nam Úc
- Top 2% trường Đại học trên toàn thế giới (theo Times Higher Education, 2015-2016)
- Top 50 trường Đại học thế giới dưới 50 tuổi (Theo Times Higher Education, 2015)
- Top 6 trường Đại học tại Úc (Theo Times Higher Education, 2015)
- Trường Đại học phát triển nhanh nhất tại Nam Úc
- Top trường Đại học Nam Úc có trải nghiệm giáo dục hàng đầu ( Theo Quality Indicators in Learning and Teaching)
- Là nơi hội tụ của những nhà khoa học Nam Úc của năm 2012,2013 và 2015.
- Là thành viên của mạng lưới trường Đại học quốc tế và Đại học nghiên cứu sáng tạo danh tiếng của Úc
Đại Học Flinders là ngôi trường hàng đầu tại Úc được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn là địa điểm học tập của mình
Những khoa đào tạo tại Đại học Flinders
Trường Đại học Flinders cung cấp chương trình giảng dạy thông qua 6 chuyên khoa nhằm đảm bảo sự hỗ trợ giáo dục kịp thời và nghiên cứu trong và giữa các khoa với nhau.
Kinh doanh, chính phủ và luật.
Bao gồm những lĩnh vực: Kinh doanh, thương mại và quản lý; Luật pháp và tội phạm học; Chính phủ và quan hệ quốc tế
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 3 – 4 năm | 27,100 – 32,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.0 trở lên. |
Thạc sỹ | 1.5 – 2 năm | 31,000 – 35,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Giáo dục, tâm lý và công tác xã hội
Bao gồm những lĩnh vực: Giáo dục; Tâm lý; Công tác xã hội
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 3 – 5 năm | 27,100 – 32,900 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên. |
Thạc sỹ | 2 năm | 28,800 – 35,300 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội
Bao gồm những lĩnh vực: Nghệ thuật; Nghệ thuật sáng tạo và phương tiện truyền thông; Văn hóa và truyền thông.
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 3 năm | 27,600 – 32,900 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên. |
Thạc sỹ | 2 năm | 30,000 – 31,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Y tế và sức khỏe cộng động
Bao gồm những lĩnh vực: Sức khỏe; Dược phẩm
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 3 – 6 năm | 32,000 – 37,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên. |
Thạc sỹ | 1.5 – 2 năm | 32,000 – 31,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Điều dưỡng và khoa học sức khỏe
Bao gồm những lĩnh vực: Điều dưỡng và hộ sinh
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 1.25 – 3 năm | 32,000 – 37,000 AUD | Tháng 2 | _ IELTS 6.5 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.0 trở lên. |
Thạc sỹ | 1.5 – 2 năm | 32,600 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.5 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Khoa học và kỹ thuật
Bao gồm những lĩnh vực: Máy tính và toán học; Kỹ thuật và thiết kế; Khoa học và môi trường
Thời gian học | Học phí | Lịch khai giảng (*) | Yêu cầu đầu vào (**) | |
Cử nhân | 3 – 5 năm | 28,500 – 34,500 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên. |
Thạc sỹ | 2 năm | 32,000 – 36,000 AUD | Tháng 2 Tháng 7 | _ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH |
(*) Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào
tháng 2
(**) IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng
chuyên ngành
Ngoài chương trình cử nhận và thạc sỹ ra, trường Đại học Flinder còn cung cấp chương trình tiếng Anh, dự bị, cao đẳng và dự bị thạc sỹ dành cho những sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu đầu vào trên.
Chương trình |
Thời gian học |
Học phí |
Tiếng Anh |
10 tuần |
425 AUD/ 1 tuần |
Chương trình dự bị |
8 tháng |
24,300 AUD/ 1 khóa |
12 tháng |
33,000 AUD/ 1 khóa |
|
Cao đẳng kinh tế |
8 tháng |
23,800 AUD / 1 khóa |
12 tháng |
26,300 AUD/ 1 khóa |
|
Cao đẳng kỹ thuật |
8 tháng |
28,000 AUD/ 1 khóa |
12 tháng |
30,500 AUD/ 1 khóa |
|
Dự bị thạc sỹ kinh tế |
4 tháng |
10,200 AUD |
8 tháng |
18,800 AUD |