Tổng quan trường Đại học Flinders, Úc

Được thành lập kể từ năm 1966, trường Đại học Flinders Úc được biết đến là một trong những trường Đại học hàng đầu và là điểm đến của rất nhiều sinh viên du học Úc bởi sự táo bạo, mạnh mẽ và không ngừng phát triển. Là tổ chức giảng dạy các chương trình cấp bằng có giá trị giúp sinh viên thực hiện những nghiên cứu mới nhằm hỗ trợ gắn kết cộng đồng hoặc sẵn sàng làm việc ngay sau khi tốt nghiệp.

Tổng quan trường Đại học Flinders, Úc 2019

Trường Đại học Flinders nằm ngay tại thành phố Adelaide – thủ phủ của Nam Úc, nơi đây được đánh giá là một trong 5 thành phố đáng sống nhất, sạch nhất và có chi phí sinh hoạt thấp nhất. Có ba cơ sở chính tại Bedford Park, Victoria Square và Tonsley với không gian rộng rãi, tiện nghi và hiện đại, trường còn có đầy đủ các khu học xá, phòng chức năng, thậm chí là các tivi lớn tại sảnh phục vụ hoạt động nghe nhìn phục những sự kiện chính của trường.

Những thành tích có được trong thời gian hoạt động của trường Đại học Finders, Nam Úc

  • Top 2% trường Đại học trên toàn thế giới (theo Times Higher Education, 2015-2016)
  • Top 50 trường Đại học thế giới dưới 50 tuổi (Theo Times Higher Education, 2015)
  • Top 6 trường Đại học tại Úc (Theo Times Higher Education, 2015)
  • Trường Đại học phát triển nhanh nhất tại Nam Úc
  • Top trường Đại học Nam Úc có trải nghiệm giáo dục hàng đầu ( Theo Quality Indicators in Learning and Teaching)
  • Là nơi hội tụ của những nhà khoa học Nam Úc của năm 2012,2013 và 2015.
  • Là thành viên của mạng lưới trường Đại học quốc tế và Đại học nghiên cứu sáng tạo danh tiếng của Úc

Đại Học Flinders là ngôi trường hàng đầu tại Úc được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn là địa điểm học tập của mình

Đại Học Flinders là ngôi trường hàng đầu tại Úc được nhiều sinh viên quốc tế lựa chọn là địa điểm học tập của mình

Những khoa đào tạo tại Đại học Flinders

Trường Đại học Flinders cung cấp chương trình giảng dạy thông qua 6 chuyên khoa nhằm đảm bảo sự hỗ trợ giáo dục kịp thời và nghiên cứu trong và giữa các khoa với nhau.

Kinh doanh, chính phủ và luật.

Bao gồm những lĩnh vực: Kinh doanh, thương mại và quản lý; Luật pháp và tội phạm học; Chính phủ và quan hệ quốc tế

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 3 – 4 năm 27,100 – 32,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.0 trở lên.
Thạc sỹ 1.5 – 2 năm 31,000 – 35,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên  

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Giáo dục, tâm lý và công tác xã hội

Bao gồm những lĩnh vực: Giáo dục; Tâm lý; Công tác xã hội  

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 3 – 5 năm 27,100 – 32,900 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên.
Thạc sỹ 2 năm 28,800 – 35,300 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Nhân văn, nghệ thuật và khoa học xã hội

Bao gồm những lĩnh vực: Nghệ thuật; Nghệ thuật sáng tạo và phương tiện truyền thông; Văn hóa và truyền thông.

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 3 năm 27,600 – 32,900 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên.
Thạc sỹ 2 năm 30,000 – 31,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Y tế và sức khỏe cộng động

Bao gồm những lĩnh vực: Sức khỏe; Dược phẩm

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 3 – 6 năm 32,000 – 37,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên.
Thạc sỹ 1.5 – 2 năm 32,000 – 31,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Điều dưỡng và khoa học sức khỏe

Bao gồm những lĩnh vực: Điều dưỡng và hộ sinh

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 1.25 – 3 năm 32,000 – 37,000 AUD Tháng 2 _ IELTS 6.5 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.0 trở lên.
Thạc sỹ 1.5 – 2 năm 32,600 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.5 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Khoa học và kỹ thuật

Bao gồm những lĩnh vực: Máy tính và toán học; Kỹ thuật và thiết kế; Khoa học và môi trường

  Thời gian học Học phí Lịch khai giảng (*) Yêu cầu đầu vào (**)
Cử nhân 3 – 5 năm 28,500 – 34,500 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp 12, ĐTB 7.5 trở lên.
Thạc sỹ 2 năm 32,000 – 36,000 AUD Tháng 2
Tháng 7
_ IELTS 6.0 trở lên _ Tốt nghiệp ĐH

(*)        Một số chuyên ngành chỉ khai giảng vào tháng 2
(**)      IELTS và ĐTB 12 phụ thuộc vào từng chuyên ngành

Ngoài chương trình cử nhận và thạc sỹ ra, trường Đại học Flinder còn cung cấp chương trình tiếng Anh, dự bị, cao đẳng và dự bị thạc sỹ dành cho những sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu đầu vào trên.

Chương trình

Thời gian học

Học phí

Tiếng Anh

10 tuần

425 AUD/ 1 tuần

Chương trình dự bị
(Khai giảng tháng 2,6,10)

8 tháng

24,300 AUD/ 1 khóa

12 tháng

33,000 AUD/ 1 khóa

Cao đẳng kinh tế 
(Khai giảng tháng 2,6,10)

8 tháng

23,800 AUD / 1 khóa

12 tháng

26,300 AUD/ 1 khóa

Cao đẳng kỹ thuật
(Khai giảng tháng 2,6,10)

8 tháng

28,000 AUD/ 1 khóa

12 tháng

30,500 AUD/ 1 khóa

Dự bị thạc sỹ kinh tế 

4 tháng

10,200 AUD

 8 tháng

18,800 AUD

3.8/5 - (10 bình chọn)

Đăng ký tư vấn
Họ và tên *
Địa chỉ *
Điện thoại*
Email *
Nước du học
Các lưu ý khác