Đi du học tại New Zealand – Một quốc đảo yên bình với cảnh quan tuyệt với tại khu vực phía tây nam Thái Bình Dương, gần với lục địa Châu Úc. Bạn sẽ được trải nghiệm môi trường học tập chất lượng. Bởi New Zealand được xếp hạng cao trong các so sánh quốc tế đặc biệt về giáo dục, tính minh bạch của chính phủ và bảo vệ quyền tự do dân sự. Ngày nay quốc đảo kiwi ngày càng thu hút nhiều sinh viên quốc tế đến học tập. Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn nắm rõ tất tần tật về chi phí du học New Zealand. Tìm hiểu ngay nào!
Tổng chi phí du học New Zealand là bao nhiêu?
Tất tần tật về chi phí du học New Zealand
Tổng chi phí du học New Zealand của mỗi học sinh sẽ khác nhau. Bởi tùy vào tỉnh bang, trường học và chi phí sinh hoạt mà chi phí du học sẽ khác nhau.
Học phí du học New Zeland là bao nhiêu?
Dưới đây là các khoản học phí theo bậc học, nghành học. Tham khảo ngay nào!
Học phí trung học:
Phí |
Năm 2021 |
Học phí mỗi năm |
NZ $ 14,900 |
Phí quản lý |
NZ $ 300 |
Phí homestay |
NZ $ 275 mỗi tuần |
Bảo hiểm Y tế & Du lịch |
NZ $ 620 mỗi năm |
Phí giám hộ |
NZ $ 300 mỗi năm |
Lưu ý: Phí homestay bao gồm chỗ ở, ba bữa ăn một ngày và giặt là.
Học phí chương trình nghề, cao đẳng:
Diplomas |
NZ$14,000 |
NZ$2,000 |
NZ$16,000 |
1 năm |
Certificate programme |
NZ$14,000 |
NZ$2,000 |
NZ$16,000 |
1 năm |
Certificate programme |
NZ$7,000 |
NZ$1,000 |
NZ$8,000 |
Dưới 17 tuần |
Certificate programme |
NZ$9,500 |
NZ$1,000 |
NZ$10,500 |
Từ 17 đến 25 tuần |
Học phí đại học:
Dao động từ NZ $17.000 – NZ $77.328/năm tùy chuyên ngành. Tham khảo bảng phí các ngành dưới đây của đại học Auckland để rõ hơn về chi phí du học New Zealand so với lựa chọn học đại học tại đây:
Chương trình học |
Học phí ước tính |
Cử nhân khoa học nâng cao (bằng danh dự) |
NZ $37,894.80 – $44,526.00 |
Cử nhân nghiên cứu nông nghiệp |
NZ $41,847.60 |
Cử nhân nghệ thuật (trừ trình diễn và khoa học cơ bản) |
NZ $32,280.00 |
Cử nhân nghệ thuật (trình diễn và khoa học cơ bản) |
NZ $37,894.80 |
Cử nhân thương mại |
NZ $37,894.80 – $46,551.60 |
Cử nhân khiêu vũ |
NZ $37,894.80 |
Cử nhân thiết kế |
NZ $39,502.80 |
Cử nhân giáo dục (giảng dạy) |
NZ $32,498.40 |
Cử nhân giáo dục (giảng dạy tiếng Anh cho người nước ngoài) |
NZ $32,498.40 |
Cử nhân kỹ sư (danh dự) |
NZ $37,894.80 – $46,551.60 |
Cử nhân nghiên cứu thế giới |
NZ$32,280.00 – $41,847.60 |
Cử nhân khoa học sức khỏe |
NZ$32,280.00 – $38,626.80 |
Cử nhân dịch vụ con người |
NZ$32,498.40 |
Cử nhân luật |
NZ$32,280.00 – $37,891.20 |
Cử nhân y khoa và cử nhân phẩu thuật (năm 2) |
NZ$77,328.00 |
Cử nhân hình ảnh y khoa |
NZ$34,360.80 – $77,328.00 |
Cử nhân âm nhạc |
NZ$32,280.00 |
Cử nhân điều dưỡng |
NZ$34,360.80 – $37,894.80 |
Cử nhân đo thị lực |
NZ$37,894.80 – $55,149.60 |
Cử nhân Dược |
NZ$44,310 |
Cử nhân giáo dục thể chất |
NZ$32,498.40 |
Cử nhân tài sản |
NZ$37,894.80 – $38,626.80 |
Cử nhân khoa học |
NZ$32,280.00 – $46,551.60 |
Cử nhân Công tác xã hội |
NZ$32,498.40 |
Cử nhân thể thao, sức khỏe và giáo dục thể chất |
NZ$32,498.40 – $37,894.80 |
Cử nhân Quy hoạch Đô thị (Danh dự) |
NZ$37,894.80 – $44,526.00 |
Học phí sau đại học:
Dao động từ NZ$18.000 – NZ$54.736. Tham khảo bảng học phí của đại học Auckland dưới đây rõ hơn về chi phí du học New Zealand đối với lựa chọn học bậc cao hơn sau khi tốt nghiệp đại học.
Chương trình sau đại học |
Học phí mỗi tín chỉ |
Học phí hàng năm dựa trên 120 tín chỉ |
Ngành kiến trúc |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Nghệ thuật |
NZ $ 300,72 |
NZ $ 26.086 |
Nghệ thuật (các khóa học dựa trên hiệu suất và khoa học) |
NZ $ 353,35 |
NZ $ 42,402 |
Kinh doanh và Kinh tế (không bao gồm khóa học thạc sĩ) |
NZ $ 318,82 |
NZ $ 38,258,40 |
Chương trình Thạc sĩ Kinh doanh (MMgt, MIntBus, MProfAcctg và MMktg) |
Chi tiết về lệ phí có trên trang web Business Masters . | |
Nghiên cứu khiêu vũ |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Thiết kế |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Giáo dục (không bao gồm GradDipTchg) |
NZ $ 292,07 |
NZ $ 35.048 |
Kỹ thuật |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Kỹ thuật (các khóa học về năng lượng địa nhiệt) |
NZ $ 456,12 |
NZ $ 54.734,10 |
Mỹ thuật |
NZ $ 343,06 |
NZ $ 41.167 |
Pháp luật |
NZ $ 324,98 |
NZ $ 38.998 |
Khoa học Y tế và Sức khỏe |
NZ $ 369,25 – NZ $ 644,40 |
NZ $ 44.310- $ 77.328 |
Âm nhạc |
NZ $ 315,79 |
NZ $ 37.795 |
Khoa học |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Giảng dạy (GradDipTchg) |
NZ $ 225,87 |
NZ $ 33.881 |
Thiết kế đô thị |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Quy hoạch đô thị |
NZ $ 315,79- NZ $ 371,05 |
NZ $ 37.895- $ 44.526 |
Quy hoạch đô thị (GS) |
NZ $ 371,05 |
NZ $ 44.526 |
Học phí tùy theo từng bang
New Zealand có sáu tỉnh bang là New Plymouth, Wellington, Nelson, Canterbury, Auckland và Otago. Học phí ở mỗi tỉnh bang phụ thuộc vào trường đại học nằm tại tỉnh bang đó. Các trường đại học, học viện hàng đầu mỗi bang như sau:
- University of Plymouth
- Auckland University of Technology
- University of Auckland
- Victoria University of Wellington
- University of Waikato
- Massey University
- University of Otago
- University of Canterbury
- Lincoln University
- Nelson Marlborough Institute of Technology
Chi phí sinh hoạt du học New Zealand
Chi phí du học New Zealand bao gồm chi phí sinh hoạt hàng năm ước tính cộng với học phí là khoảng NZ $ 12.000 – 15.000, bao gồm đi lại, ăn ở cũng như các chi phí hàng ngày khác. Tuy nhiên, chi phí sinh hoạt khi học tập tại New Zealand của mỗi bạn sẽ khác nhau. Tùy vào lối sống, cách chi tiêu và mua sắm của mỗi bạn.
Dưới đây là bảng chi phí sinh hoạt trung bình tại Auckland vào tháng 3/2021 (mức chi phí còn tùy thuộc vào nhà cung cấp dịch vụ):
Chỗ ở (tiền thuê hàng tháng) |
Mức giá (NZ$) |
Căn hộ 1 phòng ngủ ở trung tâm thành phố |
1.900 |
Căn hộ 3 phòng ngủ ở trung tâm thành phố |
3.400 |
Căn hộ 1 phòng ngủ ở bên ngoài trung tâm thành phố |
1.600 |
Căn hộ 3 phòng ngủ ở bên ngoài trung tâm thành phố |
2.700 |
Cửa hàng tạp hóa |
|
Một tá trứng |
6.30 |
Sữa |
2.80 |
Bánh mì |
3.10 |
Ức gà |
15 |
Ăn uống và giải trí |
|
Bữa ăn 3 món tại nhà hàng tầm trung cho 2 người |
120 |
Bữa ăn Big Mac |
13.50 |
Cappuccino |
5 |
Coca-cola |
3.35 |
Bia địa phương |
10 |
Vận chuyển |
|
Giá taxi mỗi km |
2.65 |
|
3.80 |
Xăng (1 lit) |
2.10 |
Chi phí du học New Zealand – Mọi điều sinh viên
Chi phí nộp làm hồ sơ du học dành cho sinh viên quốc tế
Chi phí du học New Zealand sẽ cần thêm chi phí để bạn hoàn tất việc xin visa vì sinh viên Việt Nam cần xin visa du học New Zealand để được nhập cảnh vào New Zealand và bắt đầu quá trình học tập của mình.
Thời gian visa mà sứ quán cấp cho du học sinh tại New Zealand lên đến 4 năm.
Chi phí cần để chuẩn bị cho việc xin visa du học gồm:
- Phí ghi danh: tùy trường bạn chọn có thu phí hoặc miễn phí từ NZ$100 – NZ$500.
- Phí nộp hồ sơ xin visa (đối với trường hợp nộp online)
- Phí xét visa: NZ$330
- Passport fee: 408.000VND (Sau khi nộp đơn trực tuyến, bạn phải gửi hộ chiếu cho sứ quán. Phí cấp hộ chiếu là do Trung tâm tiếp nhận hồ sơ xin thị thực (VAC) tiếp nhận và xử lý hộ chiếu của bạn)
- Phí chuyển phát nhanh: 35.000VND – 1.197.606VND (Đây là khoản phí để trả lại hộ chiếu và các giấy tờ khác cho bạn nếu bạn không tự mình thu xếp đến nhận trực tiếp).
- Phí khám sức khỏe: Người lớn (từ 15 tuổi trở lên): 190 USD, Trẻ em (dưới 15 tuổi): 150 USD.
- Phim x-quang: 80 USD
- Bảo hiểm: NZ $200 – NZ $500/năm
- Phí dịch thuật giấy tờ: 3.000.000VND – 10.000.000VND (tùy số lượng hồ sơ bạn cần dịch)
- Phí dịch vụ làm hồ sơ: tùy vào việc bạn chọn dịch vụ hỗ trợ nào hoặc bạn tự làm hồ sơ.
Chi phí du học New Zealand tổng cộng từ học phí, phí sinh hoạt đến phí làm hồ sơ sẽ ước tình trung bình khoảng 500- 550 triệu/năm. Tới đây, chắc hẳn bạn đã nắm rõ về các chi phí du học New Zealand. Để biết chính xác cần chuẩn bị bao nhiêu khoản ngân sách cho năm học đầu tiên của bạn tại New Zealand. Liên hệ ngay qua hotline: 0901 39 89 77 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng. Đặc biệt, tư vấn viên sẽ chia sẻ kinh nghiệm du học New Zeland giúp học sinh dễ dàng thích nghi với môi trường mới. Và VPEdu – công ty tư vấn sẽ luôn đồng hành cùng bạn trong suốt quá trình du học.
Bài viết liên quan