Đại học Quốc tế INTI Malaysia là trường đại học thuộc tập đoàn giáo dục Laureate – một trong những tập đoàn giáo dục lớn nhất và hàng đầu thế giới mang đến chương trình đào tạo chất lượng cho hơn 1 triệu sinh viên trên toàn thế giới, cùng hệ thống hơn 70 trường đại học toàn cầu với hơn 200 khu học xá tọa lạc tại 25 quốc gia ở Mỹ, UK, Châu Phi, Châu Á và khu vực Trung Đông.
INTI International University & Colleges đã hoạt động trong lĩnh vực giáo dục và đào tạo hơn 30 năm, đào tạo được hơn 59,000 thế hệ sinh viên. Với 5 campus học tập tại Malaysia, Đại học INTI hiện tại cung cấp các khóa học và chương trình học cho khoảng 18,000 bạn sinh viên theo học tại trường.
Đại học Quốc tế INTI Malaysia nơi học tập của hơn 18.000 sinh viên trên thế giới
Tổng quan về Đại học INTI Malaysia
Học tại Đại học INTI Malaysia, các bạn sinh viên sẽ có cơ hội nhận được các chương trình giáo dục, giáo trình học và bằng cấp từ các trường đại học hàng đầu trên thế giới đến từ các quốc gia Anh, Mỹ, Úc như Coventry University ( UK ), Southern New Hampshire University ( USA ), Swinbure University of Technology ( Australia ), CY Cergy Paris Université, France. Với chương trình học đa dạng và nhiều lựa chọn cho sinh viên, các bạn có thể dễ dàng tìm thấy ngành nghề yêu thích khi theo học trường INTI này.
Một trong những thế mạnh và ưu điểm khi du học Malaysia tại Đại học INTI chính là lộ trình đi hơn 300 trường đại học tại Canada, Mỹ, Úc, Anh Quốc, rất phù hợp với các bạn sinh viên muốn học tập tại các quốc gia này nhưng còn gặp khó khăn trong vấn đề visa hay tài chính.
Với chương trình học American Degree Transfer Program, sinh viên có thể dễ dàng xin visa sang các nước khác để tiếp tục việc học của mình với thủ tục đơn giản và tiện lợi hơn. Hơn nữa khi du học tại Malaysia, sinh viên còn có thể tiết kiệm được một khoản chi phí học tập và sinh hoạt đáng kể. Hiện tại, INTI đã gửi thành công rất nhiều sinh viên sang Mỹ học trong 30 năm qua.
Đại học INTI được biết đến với các chương trình chuyển tiếp đi Canada, Anh, Úc, Mỹ
Tại sao nên lựa chọn du học Malaysia tại INTI
Là một trong những trường hàng đầu tại Malaysia được sinh viên quốc tế lựa chọn khi du học. Ngoài ra, những con số biết nói cũng là điểm thu hút sinh viên của trường:
- 99% sinh viên tốt nghiệp được tuyển dụng chỉ trong 6 tháng sau khi tốt nghiệp
- 91% sinh viên tốt nghiệp của trường được trả lương cao hơn mức tối thiểu
- 60% sinh viên của trường có việc làm trước khi tốt nghiệp
Sinh viên của INTI rạng rỡ trong ngày tốt nghiệp
Các cơ sở đào tạo hiện tại của INTI
Hiện tại, trường có 5 Campus tại Malaysia. Tất cả các sở sở đều được trang bị các cơ sở vật chất hiện đại để phục vụ cho việc học tập và nghiên cứu của sinh viên.
- INTI International University Nilai
- INTI International College Subang
- INTI International College Penang
- INTI International College Sabah
- INTI Education Counselling Centres
Các chương đào tạo tại INTI
Trường đào tạo đa dạng từng bậc học và ngành học để phù hợp với từng nhu cầu của sinh viên.
Các bậc học mà Trường Đại học INTI đào tạo
- Certificate
- Foundation
- Diploma
- Undergraduate
- Bachelor Degrees
- Master
- Working Adult Programmes
- Doctorate
Workshop Online giữa Du học Việt Phương và Trường Đại học quốc tế INTI
Ngành học tại trường INTI
- Art and Design
- Boitechnology and life sciences
- Computting and IT
- Hospitality and Culinary Arts
- Pre Universtiy
- Physiotherapy
- American Degree Transfer Program ( AUP )
- Business
- Engineering
- Mass Communication
- Traditional Chinese Medicine
Học phí tại Đại học quốc tế INTI Malaysia
Du học Việt Phương xin cập nhật thông tin học phí năm 2024 của trường tới mọi người học phí tại hai Campus của Inti là Penang và Subang:
Intensive English Programme
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Intensive English Programme ( per level ) | 8 tuần/ level | 5.000 | 5.000 |
Certificate in English | 1.3 | 15.295 |
Pre -U & Foundation
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) | Học phí tại Inti International University ( RM ) |
Foundation in Business | 1 năm | 17,810 | 21,112 | 19,942 |
Foundation in Arts | 1 năm | 19,942 | ||
Foundation in Information Technology | 1 năm | 17,810 | 21,112 | 19,942 |
Foundation in Science | 1 năm | 19,305 | 21,112 | 19,942 |
Cambridge A-level-3 Subjects | 1.5 năm | 21,087 | 29,997 | |
Cambridge A-level-3 Subjects | 1.5 năm | 28,116 | 39,996 |
Business
Chương trình | Thời gian học ( Year ) | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Certificate in Business Studies | 1.3 | 14.097 | 15,956 |
Diploma in Business | 2 | 33.510 | 35,787 |
Diploma in Finance | 2 | 34.292 | |
Diploma in Financial Informatics | 2 | 42,986 | |
Diploma in Marketing | 2 | 35.097 | 38,639 |
Diploma in E-commerce | 2 | 35.097 | |
TAFE NSW Advance Diploma in Accounting | 2 | 36.224 | |
3+0 BA ( Hons ) – University of Hertfordshire, uk: Business Administration | 3 | 68.785 | 81,340 |
3+0 BA ( Hons ) – University of Hertfordshire, uk: Event Management & Marketing | 3 | 65.842 | 81,340 |
3+0 BA ( Hons ) – University of Hertfordshire, uk: Accounting & Finance | 3 | 69.436 | 81,370 |
Bachelor of Business 3+0 in Collaboration with Swinburne University of Technology, AUS | 3 | 69.722 | 86,882 |
4+0 BSc in Business Administration, SNHU, US | 4 | 93,560 |
Mass Communication
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Diploma in Mass Communication | 2 | 34.482 | 41.940 |
3+0 BA ( Hons ) Mass Communication, University of Hertfordshire, UK | 3 | 70.632 | 80.450 |
Diploma in Digital Media | 2 | 40.884 | 45.416 |
3+0 Bachelor of Media and Communication, Swinburne University of Technology | 3 | 69.725 | 86.900 |
4+0 BA in Communication, University of Hertfordshire, UK | 4 | 93.560 |
Psychology
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
4+0 BA in Psychology, SNHU | 4 | 82.388 | 95.744 |
Hospitality
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Diploma in Culinary Arts | 2 | 46.588 | 47.396 |
Diploma in Hotel Management | 2 | 35.836 | 43.744 |
Certificate in Hotel Operations | 1.3 | 15.279 | |
Certificate in Food and Beverage Services | 2 | 15.279 | |
Bachelor of Food Service Management with Culinary Arts ( Honours ) 3+0 in Collaboration with CY Cergy, Paris University, France | 3 | 84,977 |
Computing & IT
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Certificate in Information Technology | 1.3 | 14.408 | 16.396 |
Diploma in Information Technology | 2 | 34.143 | 42.270 |
Diploma in Computer Science | 2 | 39.000 | 44.380 |
3+0 BSc ( Hons ) in Computing, Conventry University, UK | 3 | 68.889 | |
3+0 BSc ( Hons ) in Computer Science, Conventry University, UK | 3 | 70.268 | |
3+0 BSc of Computer Science, Swinbure University of Technology, AUS | 3 | 86.900 | |
3+0 BSc of Business Information Systems, Swinbure University of Technology, AUS | 3 | 86.900 |
Engineering
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
Diploma in Electrical & Electronic Engineering | 2 | 37.440 | |
Diploma in Mechanical Engineering ( full – time ) | 2 / 2.5 | 38.040 | 39.500 |
Diploma in Mechanical Engineering ( part – time ) | 3.5 | 39.500 | |
3+0 BE ( Hons ) in Electrial & Electronic Engineering, Coventry University, UK ( Year 2 Entry ) | 2 | 52.192 | |
3+0 BE ( Hons ) in Mechanical Engineering, Coventry University, UK ( Year 2 Rntry ) | 2 | 55.772 | |
Diploma in Quantity Surveying | 2.5 | 43.062 |
American Degree Transfer Program ( AUP )
Chương trình | Thời gian học | Học phí tại Campus Penang ( RM ) | Học phí tại Campus Subang ( RM ) |
American Degree Transfer Program ( AUP ) | 2 | 41.858 | 44.380 |
Để tìm hiểu nhiều hơn về chương trình nhận bằng Mỹ tại Đại học INTI Malaysia hãy liên hệ với đại diện trường – Công ty du học Việt Phương để được hỗ trợ tốt nhất nhé.
Du học Việt Phương – người bạn đồng hành đáng tín cậy!