Du học tại Malaysia, tại sao không? Hiện nay Malaysia đã và đang chuyển mình trong khu vực Châu Á và trên cả thế giới trong lĩnh vực kinh tế và cả giáo dục. Vì thế, du học tại Malaysia sẽ là một sự lựa chọn hoàn hảo cho học sinh Việt Nam.
Du học Việt Phương xin được giới thiệu một ngôi trường Đại học công lập tại Malaysia cho quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo: University Malaya (UM)
Trường đại học Malaysia – trường công lập ra đời sớm nhất tại Malaysia. Trường tọa lạc trên khuôn viên rộng lớn và nằm ở phía tây nam của thủ đô Kuala Lumpur. Tiền thân của University Malaya là Trường Cao Đẳng Y khoa King Edward VII ( được thành lập từ năm 1905 ). Đến 8/10/1949, Cao đẳng Y khoa King Edward VII và Cao đẳng Raffles xác nhập lại với nhau thành University Malaya ngày nay.
University Malaya được đặt tại phía Tây Nam của thủ đổ Kuala Lumpur, chỉ cách thủ đô 30 phút chạy xe. Với diện tích lớn lên đến 309 hecta, trường có đầy đủ tiện ích để phục vụ việc học tập, nghiên cứu và sinh hoạt của sinh viên bản địa và cả sinh viên quốc tế.
Hiện tại, trường có 14 khoa, 2 học viện và 3 trung tâm, cụ thể:
Khoa | Học Viện | Trung Tâm |
– Khoa Luật – Khoa Kỹ Thuật – Khoa Răng Hàm Mặt – Khoa Y – Khoa Dược – Khoa Môi Trường – Xây Dựng – Khoa Kinh Tế và Quản Lý – Khoa Giáo Dục – Khoa Khoa Học – Khoa Ngôn Ngữ – Khoa Nghệ Thuật và Khoa học xã hội – Khoa Công Nghệ Thông Tin và Khoa Học Máy Tính – Khoa Nghệ Thuật – Khoa Thể Dục Thể Thao | – Học viện nghiên cứu Malay – Viện nghiên cứu hồi giáo | – Trung Tâm Văn hoá – Trung tâm Thể Thao – Trung Tâm Nghiên Cứu nền tảng |
Điều kiện nhập học
Bậc học | Điều kiện |
Cử nhân | – Tốt nghiệp bậc THPT – GPA từ 6.5 trở lên – Có chứng chỉ IELTS từ 5.0 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng anh tương đương khác |
Sau đại học | – Đã tốt nghiệp bậc Cử nhân hoặc sở hữu bằng cấp tương đương – Có chứng chỉ IELTS từ 5.5 trở lên hoặc chứng chỉ tiếng anh khác tương đương |
Học phí cho từng bậc học
Bậc cử nhân hệ 3-4 năm | Giao động từ $ 3.350 – $ 20.109 ~ 80.000.000 – 483.000.000 VND |
Sau đại học | Giao động từ $ 4.570 – $ 15.300 ~ 110.000.000 – 369.000.000 VND |
Thạc Sĩ chuyên ngành y khoa ( 4-7 năm) | Giao động khoảng $ 54.580 / 4 năm ~ 1 tỷ 3 VND/ 4 năm |
Ngoài học phí, sinh viên quốc tế khi theo học tại Đại học Malaya sẽ phải đóng thêm một số chi phí khác:
Là trường Đại học hàng đầu và đào tạo đa ngành tại Malaysia. Tuy nhiên, nếu nhắc đến thế mạnh đào tạo của Malaya có thể nhắc đến các khối ngành liên quan đến Y khoa và khối ngành nghệ thuật.
Đặc biệt, tại Malaya sinh viên đăng ký học các chuyên ngành: Y tế, Kinh tế, Kỹ sư có thể nhận song bằng ( 1 của Malaya + 1 bằng của trường đại học ở Pháp ).
Ở bậc cử nhân của khoa nghệ thuật và khoa học xã hội tại Đại học Malaya có đến 12 chuyên ngành khác nhau cho sinh viên có thể lựa chọn.
Chuyên ngành | Thời gian khoá học | Các kỳ nhập học | Học phí ( RM ) |
Bachelor of Arts History | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 48.300 |
Bachelor of Arts Anthropology and Sociology | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 45.500 |
Bachelor of Geography | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 56.100 |
Bachelor of Arts English | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 56.900 |
Bachelor of Enviromental Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 75.900 |
Bachelor of Arts International and Strategic Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 46.500 |
Bachelor of Arts Southeast Asian Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 46.900 |
Bachelor of East Asian Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 45.000 |
Bachelor of Arts Indian Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 55.200 |
Bachelor of Media Studies | 7 kỳ cơ bản và 1 kỳ đặc biệt | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 56.900 |
Bachelor of Arts Chinese Studies | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 56.700 |
Bachelor of Social Administration | 7 kỳ | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 45.300 |
Ở chương trình sau đại học, Trường Malaya mang đến cho sinh viên quốc tế hơn 100 chuyên ngành. Điều này là dễ dàng hoá trong sự lựa chọn chuyên ngành học cho sinh viên quốc tế.
Chuyên ngành học tại đây vô cùng đa dạng, có thể liệt kê một số chuyên ngành tiêu biểu:
Chương trình sau đại học của Khoa Luật có 4 chuyên ngành cho sinh viên lựa chọn:
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học Phí |
Master of Laws | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 31.400 |
Master of Commercial Law | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 31.400 |
Master of Criminal Justice | Tháng 10 hàng năm | RM 32.800 |
Master of Legal Studies | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 29.200 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 58.200 |
Chuyên ngành | Thời gian khoá học | Thời gian nhập hoc | Học phí |
Bachelor of Accounting | 8 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 90.800 |
Bachelor of Business Administration | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 71.400 |
Bachelor of Economics | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 54.800 |
Chuyên ngành | Thời gian nhập học | Học phí |
Master of Public Policy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 98.600 |
Master of Business Administration | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 56.800 |
Master of Management | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 46.800 |
Master of Accounting | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 46.200 |
Master of Marketing | Tháng 03 hàng năm | RM 44.100 |
Doctor of Philosophy in Business & Accountancy Field | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 69.000 |
Master of Applied Statistics | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 38.100 |
Master of Development Studies | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 37.400 |
Master of Economics | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 38.100 |
Master of Public Administration | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 37.400 |
Doctor of Philosophy in Economics & Administration Field | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 69.000 |
Doctor of Management | Tháng 03 hàng năm | RM 77.8410 |
Chuyên ngành | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Medicine | 5 năm | Tháng 10 hàng năm | RM 673.200 |
Bachelor of Surgery | 5 năm | Tháng 10 hàng năm | RM 673.200 |
Chuyên ngành | Thời gian nhập học | Học Phí |
Master of Epidemiology | Tháng 10 hàng năm | RM 61.700 |
Master of Nursing Science | Tháng 10 hàng năm | RM 25.100 |
Master of Public Health | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 27.800 |
Master of Medical Physics | Tháng 10 hàng năm | RM 24.700 |
Master of Medical Education | Tháng 10 hàng năm | RM 28.900 |
Master of Medical Parasitology and Entomology | Tháng 10 hàng năm | RM 64.400 |
Master of Health Research Ethics | Tháng 10 hàng năm | RM 60.200 |
Master of Medical Science ( Regenerative Medicine ) | Tháng 10 hàng năm | RM 67.875 |
Master of Medical Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 35.800 |
Doctor of Public Health | Tháng 10 hàng năm | RM 96.700 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 50.700 |
Doctor of Medicine | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 81.100 |
Chuyên ngành | Thời gian khoá học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Pharmacy ( HONS) | 8 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 240.00 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Medical Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 35.800 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 81.100 |
Chuyên ngành | Thời gian khoá học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Computer Science ( Computer system and network ) | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 73.700 |
Bachelor of Computer Science ( Artificial Intelligence ) | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 73.700 |
Bachelor of Computer Science ( Information Systems ) | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 73.700 |
Bachelor of Computer Science ( Software Engineering ) | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 73.700 |
Bachelor of Computer Science ( Multimedia Computing ) | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 72.800 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Cyber Security | Tháng 10 hàng năm | RM 46.700 |
Master of Data Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 33.500 |
Master of Computer Science ( Applied Computing ) | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 33.600 |
Master of Software Engineering ( Software Technology ) | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 33.600 |
Master of Computer Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 32.700 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 65.200 |
Chuyên ngành | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Counselling | 9 kỳ ( 8 kỳ bình thường + 1 kỳ đặc biệt ) | Tháng 10 hàng năm | RM 66.000 |
Bachelor of Education Teaching English As A Second Language | 8 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 67.400 |
Bachelor of Early Childhood Education | 8 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 64.300 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Professional Counselling | Tháng 03 hàng năm | RM 35.900 |
Master of Educational Management | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 23.970 |
Master of Education in English As A Second Language | Tháng 10 hàng năm | RM 30.600 |
Master of Arabic Language Education | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 26.800 |
Master of Education | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 29.200 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 80.500 |
Chuyên ngành | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Civil Engineering | 9 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 98.300 |
Bachelor of Biomedical Engineering | 9 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 101.300 |
Bachelor of Electrical Engineering | 9 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 94.900 |
Bachelor of Mechanical Engineering | 9 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 98.300 |
Bachelor of Chemical Engineering | 9 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 98.300 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Mechanical Engineering | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 53.600 |
Master of Safety, Health and Enviroment Engineering | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 54.600 |
Master of Systems Engineering | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 53.600 |
Master of Engineering Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 32.700 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 65.200 |
Master of Road Safety Engineering | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 53.900 |
Chuyên ngành | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Dental Surgery | 5 năm | Tháng 10 hàng năm | RM 630.200 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Dental Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 35.800 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 77.400 |
Chuyên ngành | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Bachelor of Sports Management | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 66.000 |
Bachelor of Sports Science | 7 kỳ | Tháng 10 hàng năm | RM 66.700 |
Chuyên ngành | Kỳ nhập học | Học phí |
Master of Strength and Conditioning | Tháng 10 hàng năm | RM 32.300 |
Master of Sport Science | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 32.700 |
Doctor of Philosophy | Tháng 03 – 10 hàng năm | RM 65.200 |
Là đại diện của hầu hết các trường, cơ sở giáo dục, học viện tại Malaysia, Du học Việt Phương luôn mang đến cho quý phụ huynh và các bạn học sinh dịch vụ, cơ hội và ưu đãi tốt nhất khi đăng ký du học Malaysia với chúng tôi.
Du học Việt Phương là đại diện tuyển sinh trực tiếp của trường Đại học Malaya tại Việt Nam. Vì thế, VPEDU luôn cập nhật những thông tin mới nhất và chính xác nhất đến cho học sinh của mình.
Với nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn giáo dục, VPEDU cam kết:
Du học Việt Phương – công ty tư vấn du học Malaysia uy tín tại TPHCM – luôn sẵn sàng đồng hàng cùng bạn trên con đường du học. Liên hệ ngay tới hotline: 0901 39 89 77 hoặc 0944 53 59 56 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh chóng nhé!
Du học Mỹ là lựa chọn hàng đầu của học sinh Việt Nam khi có mong muốn đi du học.…
Quốc gia nào có nền giáo dục phát triển? Môi trường sinh hoạt ở quốc gia nào gần gũi với…
Du học Tiếng anh tại Philippines đang nổi lên trong làn gió học tiếng anh hiện nay tại Việt Nam…
Tin Sốc: Canada chính thức bỏ diện Du học SDS 02:00 AM ngày 9 tháng 11 năm 2024 theo giờ…
Nhiều sinh viên Việt Nam sang du học Canada tại thành phố lớn như Toronto để được hòa nhập vào…
Đại học Cape Breton (CBU) được thành lập vào năm 1953, là trường công lập nổi tiếng Canada về mặt…
Leave a Comment