HELP Education Group được xem là một trong những tổ chức giáo dục hàng đầu khu vực châu Á – Thái Bình Dương với chương trình học đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và được công nhận toàn cầu. Đại học HELP Malaysia là một trong những nơi tiên phong trong việc cung cấp chương trình bằng đôi với sự liên kết và hợp tác cùng trường đại học ở nước ngoài để mang đến cho sinh viên cơ hội nhận 2 tấm bằng cùng lúc trong thời gian học của mình. Và cho đến hiện tại, trường vẫn giữ mỗi quan hệ hợp tác mật thiết cùng cùng các trường đại học thuộc hàng top thế giới để tiếp tục hỗ trợ sinh viên trên con đường giáo dục của mình.
Khi nhắc đến Đại học HELP Malaysia, không thể quên kể đến các ngành học tiêu biểu của trường gồm Kinh doanh, Kế toán và Tài chính, Kinh tế, Kỹ thuật, Công nghệ thông tin, Tâm lí học, Truyền thông, Quản lí tội phạm kinh tế và Nhân văn. Ngoài ra, trường còn cung cấp các chương trình học bậc Thạc sĩ và Tiến sĩ cho sinh viên có nhu cầu nâng cao bằng cấp học tập của mình.
Tập đoàn giáo dục HELP Malaysia gồm HELP University, HELP College of Arts and Technology (HELP CAT) và HELP Academy. Các cơ sở mang đến các chương trình học khác nhau nhưng vẫn đảm bảo tiêu chuẩn chất lượng và cơ sở vật chất hiện đại đáp ứng nhu cầu của người học gồm:
– HELP University: cung cấp chương trình Cao đẳng, Đại học, Thạc sĩ và Tiến sĩ do HELP cấp bằng, hoặc chương trình chuyển tiếp Mỹ và bằng liên kết cùng Đại học Queensland và Đại học Flinders, Úc
– HELP Academy: cung cấp chương trình A level, Dự bị đại học, chương trình nhận bằng Anh Quốc từ Đại học London và Đại học Derby.
– HELP CAT: cung cấp chương trình Dự bị đại học, A level, Cao đẳng các chuyên ngành, chương trình nhận bằng Anh Quốc từ Đại học London, chương trình Đại học và Thạc sĩ từ Anglia Ruskin University và chứng chỉ ACCA.
Giới thiệu về Đại học Help Malaysia
Chương trình tuyển sinh du học Malaysia 2019 tại Đại học HELP
Chương trình Bậc Đại học
Học tại HELP University
Chương trình |
Học phí cả khóa học |
|
Tiếng Anh |
1,500 RM (1 level) |
375 USD (1 level) |
Dự bị đại học |
20,000 RM (1 năm) |
5,000 USD (1 năm) |
Cao đẳng kinh doanh |
28,700 RM (2 năm) |
7,175 USD (2 năm) |
Cao đẳng truyền thông |
41,200 RM (2 năm) |
10,300 USD (2 năm) |
Cao đẳng sư phạm mầm non |
18,600 RM (2,5 năm) |
4,650 USD (2,5 năm) |
Cao đẳng CNTT |
35,700 RM (2 năm) |
8,925 USD (2 năm) |
Kế toán / Marketing / Tài chính Khởi sự doanh nghiệp Quản trị nhân lực / Kinh doanh quốc tế |
62,300 RM (3 năm) |
15,575 USD (3 năm) |
Quản trị khách sạn |
69,200 RM (3 năm) |
17,300 USD (3 năm) |
Quản trị du lịch |
73,400 RM (3 năm) |
18,350 USD (3 năm) |
Kinh tế |
62,300 RM (3 năm) |
15,575 USD (3 năm) |
Quản trị |
62,300 RM (3 năm) |
15,575 USD (3 năm) |
Tâm lý kinh doanh |
66,500 RM (3 năm) |
16,625 USD (3 năm) |
Tâm lý |
73,700 RM (3 năm) |
18,425 USD (3 năm) |
Khoa học tâm lý (Đại học Flinders & HELP liên kết) |
93,600 RM (4 năm) |
23,400 USD (4 năm) |
CNTT / Quản trị thông tin KD Truyền thông di động |
60,200 RM (3 năm) |
15,050 USD (3 năm) |
Nghiên cứu truyền thông Truyền thông marketing Quan hệ công chúng |
67,100 RM (3 năm) |
16,775 USD (3 năm) |
Luật (Lấy bằng của HELP) |
52,700 RM (3 năm) |
13,175 USD (3 năm) |
Luật (Chuyển tiếp đi Anh) |
55,400 RM (2 năm) |
13,850 USD (2 năm) |
Chương trình chuyển tiếp đi Mỹ |
40,000 RM (2 năm) |
10,000 USD (2 năm) |
Giáo dục mầm non |
64,800 RM (3 năm) |
16,200 USD (3 năm) |
Sư phạm tiếng Anh |
65,300 RM (3 năm) |
16,325 USD (3 năm) |
Học tại HELP Academy
Chương trình |
Học phí cả khóa học |
|
A Levels |
28,000 RM – 35,000 RM (1,5 năm) |
7,000 USD – 8,750 USD (1,5 năm) |
Dự bị đại học (Bằng University of London) |
15,200 RM (1 năm) |
3,800 USD (1 năm) |
Kế toán & Tài chính / Kinh tế Kinh tế & Quản trị, Ngân hàng & Tài chính (Bằng University of London) |
50,000 RM (3 năm) |
12,500 USD (3 năm) |
Kế toán & Tài chính / Quản trị kinh doanh / Kinh doanh quốc tế (Bằng của University of Derby) |
72,000 RM (3 năm) |
18,000 USD (3 năm |
Cao đẳng Quản trị kinh doanh |
30,200 RM (2,5 năm) |
7,550 USD (2,5 năm) |
Học tại HELP CAT
Chương trình |
Học phí cả khóa học |
Thông tin thêm |
|
Dự bị đại học |
16,500 RM (1 năm) |
3,929 USD (1 năm) |
|
A Levels |
18,000 RM (1,5 năm) |
4,286 USD (1,5 năm) |
|
Cao đẳng kế toán |
33,100 RM (2 năm) |
7,881 USD (2 năm) |
12 tuần thực tập |
Cao đẳng kinh doanh |
32,900 RM (2 năm) |
7,833 USD (2 năm) |
12 tuần thực tập |
Cao đẳng khoa học máy tính |
34,250 RM (2 năm) |
8,155 USD (2 năm) |
12 tuần thực tập |
Cao đẳng hệ thống thông tin kinh doanh |
35,600 RM (2 năm) |
8,476 USD (2 năm) |
12 tuần thực tập |
Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực |
37,000 RM (2,5 năm) |
8,809 USD (2,5 năm) |
16 tuần thực tập |
Cao đẳng quản trị khách sạn |
34,400 RM (2 năm) |
8,190 USD (2 năm) |
16 tuần thực tập |
Cao đẳng khởi nghiệp du lịch |
35,700 RM (2 năm) |
8,500 USD (2 năm) |
16 tuần thực tập |
Cao đẳng kỹ sư điện & điện tử |
39,600 RM (2,5 năm) |
9,429 USD (2,5 năm) |
12 tuần thực tập |
Cao đẳng kỹ sư cơ khí |
41,000 RM (2,5 năm) |
9,762 USD (2,5 năm) |
12 tuần thực tập |
Chứng chỉ kế toán CAT |
10,480 RM (1,5 năm) |
2,495 USD (1,5 năm) |
|
Chứng chỉ kế toán ACCA |
18,800 RM (2,5 năm) |
4,476 USD (2,5 năm) |
|
Kế toán & Tài chính / Quản trị kinh doanh / Marketing (Bằng của Anglia Ruskin University) |
76,000 RM (3 năm) |
18,095 USD (3 năm) |
|
Khoa học máy tính (Bằng của Anglia Ruskin University) |
73,000 RM (3 năm) |
17,381 USD (3 năm) |
|
Hệ thống thông tin kinh doanh (Bằng của Anglia Ruskin University) |
73,300 RM (3 năm) |
17,452 USD (3 năm) |
|
Kỹ sư cơ khí (Bằng của Anglia Ruskin University) |
78,600 RM (3 năm) |
18,714 USD (3 năm) |
|
Kế toán & Tài chính / Kinh tế & Tài chính Kinh tế & Quản trị / Toán & Kinh tế (Bằng của University of London) |
46,000 RM (3 năm) |
10,952 USD (3 năm) |
|
Tiếng Anh |
600 RM (1 level) |
143 USD (1 level) |
Có 3 levels |
Chương trình bậc Thạc sĩ
Các ngành học |
Học phí |
Thông tin thêm (HELP sẽ xét học bổng dựa trên hồ sơ của sinh viên) |
|
Master of Entrepreneurship (Thạc sỹ Khởi sự doanh nghiệp) |
36,000 RM |
9,000 USD |
Học bổng lên đến 18,000 RM |
Master of Executive Management (Thạc sỹ Quản lý) |
34,200 RM |
8,550 USD |
Học bổng lên đến 16,200 RM |
Master of Corporate Governance (Thạc sỹ Quản trị doanh nghiệp) |
36,000 RM |
9,000 USD |
Học bổng lên đến 10,800 RM |
MBA (Thạc sỹ Quản trị kinh doanh) – Áp dụng phí hành chính khác |
36,000 RM |
9,000 USD |
Học bổng lên đến 7,200 RM |
MBA online (Thạc sỹ Quản trị kinh doanh online) – Áp dụng phí hành chính khác |
25,000 RM |
6,250 USD |
|
Master of Accounting & Finance (Thạc sỹ Kế toán & Tài chính) |
36,000 RM |
9,000 USD |
Học bổng lên đến 7,200 RM |
Master of Project Management (Thạc sỹ Quản lý dự án) |
33,400 RM |
8,350 USD |
Học bổng lên đến 4,600 RM |
Master of Applied of Psychology in Coaching (Thạc sỹ Tâm lý học ứng dụng trong huấn luyện) |
33,600 RM |
8,400 USD |
|
Master of Managerial Psychology (Thạc sỹ Tâm lý quản lý) |
32,000 RM |
8,000 USD |
|
Master of Philosophy (Thạc sỹ Triết học) |
36,000 RM |
9,000 USD |
|
Master of HR (Thạc sỹ Quản trị nguồn nhân lực) |
36,000 RM |
9,000 USD |
Học bổng lên đến 10,800 RM |
Master of Education TESL (Thạc sỹ sư phạm tiếng Anh) |
30,000 RM |
7,500 USD |
|
Master of Science in Economic Crime Management (Thạc sỹ Khoa học quản lý tội phạm kinh tế) |
36,000 RM |
9,000 USD |
|
Doctor of Business Administration (Tiến sỹ Quản trị kinh doanh) – Áp dụng phí hành chính khác |
50,000 RM |
12,500 USD |
|
Doctor of Philosophy (Tiến sỹ) |
50,000 RM |
12,500 USD |
|
MBA ARU (Thạc sỹ Quản trị kinh doanh lấy bằng của trường Anglia Ruskin – Anh) |
41,200 RM |
10,300 USD |
– Phí hành chính: 7,500 RM (1,875 USD) |