Đại học APU Malaysia -Asia Pacific University of Technology & Innovation là một trong những trường đại học hàng đầu tại Malaysia chuyên về các ngành công nghệ và kỹ thuật. Với sự nổi bật về công nghệ, sáng tạo và tính đổi mới mà APU đã trở thành ngôi trường lý tưởng thu hút hơn 11.000 sinh viên quốc tế đến từ 120 quốc gia theo học và xứng đáng trở thành trường số 1 tại Malaysia và Châu Á về môi trường trải nghiệm học tập đa văn hóa (theo student Barometer Wave 2017, “studying with people from other cultures”). Sau đây là những giải thưởng danh giá của trường đã đạt được những thành tựu xuất sắc:
- Một trong những trường đại học được đánh giá cao nhất ở Malaysia, đạt chuẩn TIER 5 ( xuất sắc) của SETARA 2017
- Danh tiếng được gầy dựng thông qua những chiến thắng vang dội cùng hơn 150 giải thưởng từ các tổ chức trong và ngoài nước.
- Là tổ chức duy nhất nhận được giải thưởng xuất sắc do Thủ tướng trao tặng trong số gấn 30 ứng của viên ở 8 hạng mục.
- Trường APIIT được xếp hạng 5 sao ( xuất sắc) bởi tổ chức MyQuest năm 2017
- Giải thưởng ngoại thương xuất sắc ngành dịch vụ cho tổ chức xuất sắc về tính cạnh tranh, tính sáng tạo, độ phổ biến trên thị trường.
- APU được trao tặng giải thưởng trường đại học kỹ thuật số hàng đầu bởi các tập đoàn kinh tế Malaysia với cam kết cung cấp các khóa học kỹ thuật số mới nhất và đảm bảo việc làm cho sinh viên sau khi tốt nghiệp với những kỹ năng đáp ứng nhu cầu về những công việc gắn với kỹ thuật số tối tân.
- APU vinh dự được nhận đánh giá 5 sao quốc tế bởi tổ chức QS cho 4 danh mục: giảng dạy, việc làm, cơ sở vật chất và sự đa dạng.
Bên cạnh đó APU liên kết với Đại học Staffordshire, Anh Quốc cấp bằng:
+ Hơn 100 năm kinh nghiệm tiên phong giáo dục đại học trong nền công nghiệp sáng tạo, khoa học và kỹ thuật.
+ Hơn 20 năm liên kết với APU
+ Có hơn 20.700 sinh viên của trường đang theo học tại hơn 40 tổ chức giáo dục trên thế giới
+ Là một trong những học viện đầu tiên đào tạo chương trình công nghệ thông tin kể từ năm 1965.
Thông tin tuyển sinh Du học Malaysia tại Đại học APU 2019
Chương trình học |
Trường cấp bằng |
Thời gian học |
Học phí RM |
Chương trình dự bị |
|||
Kinh doanh & Tài chính |
APU cấp bằng |
1 năm |
– Thuộc khối kỹ thuật ( 24.900≈ 6.470 USD) – Không thuộc khối kỹ thuật ( 24.400≈ 6.340 USD) |
Máy tính & Công nghệ |
|||
Kỹ sư |
|||
Thiết kế |
|||
Nghiên cứu quốc tế |
|||
Chương trình cao đẳng |
|||
CNTT & Truyền Thông |
APU cấp bằng |
2 năm |
45.000 (11.690 USD) |
CNTT & Truyền Thông chuyên ngành Kỹ sư phần mềm |
|||
CNTT & Truyền Thông chuyên ngành Thông tin dữ liệu |
|||
CNTT & Truyền Thông chuyên ngành công nghệ tương tác |
|||
Kinh doanh & CNTT |
|||
Quản trị Kinh doanh |
|||
Kế toán |
|||
Tài chính |
|||
APIIT nghiên cứu quốc tế |
|||
APIIT thiết kế & truyền thông |
|||
APIIT Kỹ sư điện & điện tử |
28 tháng |
||
Chương trình APIIT 3+0 |
|||
Cử nhân ( danh dự) Hoạt hình |
Đại học Staffordshire, Anh quốc |
3 năm |
82.200 ( 21.370 USD) + 750 GBP phí cấp bằng |
Cử nhân (danh dự) VFX: hiệu ứng hình ảnh và thiết kế nội dung |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) phim kỹ thuật số và hoạt hình 3D
|
|||
Cử nhân (danh dự) thiết kế sản phẩm |
|||
Cử nhân (danh dự) thiết kế giao thông vận tải |
|||
Cử nhân (danh dự) quản lý thương hiệu & quảng cáo |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) pháp lý máy tính
|
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) an ninh mạng
|
|||
Cử nhân khoa hoc (danh dự) CNTT kinh doanh |
|||
Cử nhân (danh dư) quan hệ quốc tế |
|||
Máy tính & Công nghệ |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) CNTT |
Bằng kép từ đại học APU và Staffordshire, Anh |
3 năm |
83.800 (21.780 USD) + 570 GBP phí cấp bằng |
Cử nhân khoa học (danh dự) CNTT với các chuyên ngành: – Bảo vệ hệ thống thông tin – Quản trị dữ liệu – Điện toán đám mây – Máy tính mạng – Công nghệ di động – Hệ thống thông tin kinh doanh – Mạng lưới thiết bị kết nối internet |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) kỹ sư phần mềm |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) khoa học máy tính |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) khoa học máy tính về Data Analytics |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) hệ thống thông minh |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) công nghệ đa phương tiện |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) phát triển game máy tính |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) phát triển game máy tính chuyên ngành nghệ thuật khái niệm game |
|||
Kinh doanh, quản trị, marketing, truyền thông & du lịch |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh |
Bằng kép từ đại học APU và Staffordshire, Anh |
3 năm |
83.800 (21.780 USD) + 570 GBP phí cấp bằng |
Cử nhân (danh dự) QTKD chuyên ngành KD internet ( E- Business) |
|||
Cử nhân (danh dự) QTKD quốc tế |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị Marketing |
|||
Cử nhân (danh dự) marketing truyền thông |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị nguồn nhân lực |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị du lịch |
|||
Kế toán, tài chính & nghiên cứu định lượng |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh |
Bằng kép từ đại học APU và Staffordshire, Anh |
3 năm |
83.800 (21.780 USD) + 570 GBP phí cấp bằng |
Cử nhân (danh dự) kế toán & tài chính chuyên ngành: – Kế toán pháp lý – Ngoại hối và đầu tư – Ngành thuế – Kiểm toán quốc tế |
|||
Cử nhân (danh dự) ngân hàng & tài chính |
|||
Cử nhân (danh dự) ngân hàng & tài chính chuyên ngành: – Kế hoạch tài chính – Quản trị đầu tư và rủi ro |
|||
Cử nhân (danh dự) ngân hàng Hồi giáo và tài chính |
|||
Cử nhân khoa học (danh dự) thống kê bảo hiểm |
|||
Chương trình kỹ sư APU |
|||
Cử nhân kỹ sư (danh dự) điện và điện tử |
APU cấp bằng |
4 năm |
112.300 ( 29.190 USD) |
Cử nhân kỹ sư (danh dự) kỹ thuật viễn thông |
|||
Cử nhân kỹ sư (danh dự) cơ điện tử |
|||
Cử nhân kỹ sư (danh dự) kỹ sư máy tính |
|||
Cử nhân kỹ sư (danh dự) dầu khí |
|||
Chương trình chứng chỉ APIIT |
|||
Chứng chỉ kỹ năng quản lý |
|
|
|
Chứng chỉ công nghệ truyền thông & thông tin |
APIIT cấp bằng |
16 tháng |
16.800 ( 4.370 USD) |
Chứng chỉ công nghệ truyền thông & thông tin |
|||
Chương trình sau đại học |
|||
Thạc sĩ khoa học quản trị CNTT |
APU và đại học Staffordshire cấp bằng |
12-18 tháng |
36.800 (9.560 USD)+ 250 GBP phí cấp bằng |
Thạc sĩ khoa học quản trị công nghệ |
|||
Thạc sĩ khoa học kỹ sư phần mềm |
|||
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
|||
MBA (thạc sĩ quản trị kinh doanh Á- Âu) |
|||
Thạc sĩ khoa học kinh doanh truyền thông quốc tế |
|||
Thạc sĩ tài chính |
|||
Thạc sĩ nghiên cứu trong khôi ngành kỹ thuật |
|||
Thạc sĩ kế toán |
|||
Thạc sĩ kế toán trong phân tích pháp lý |
|||
Thạc sĩ tài chính và đầu tư bất động sản |
|||
Thạc sĩ khoa học quản trị marketing toàn cầu |
|||
Thạc sĩ quản lý dự án |
|||
Thạc sĩ nghiên cứu trong khối ngành kỹ thuật |
27.800 ( 7.220 USD) + 250 GBP |
||
Thạc sĩ khoa học dữ liệu và phân tích kinh tế |
APU cấp bằng |
12-18 tháng |
42.400( 11.010 USD) |
Thạc sĩ nghiên cứu về quản trị |
2-3 năm |
27.800 ( 7.220 USD) |
|
Thạc sĩ khoa học về máy tính (nghiên cứu) |
2-3 năm |
||
Chương trình tiến sĩ |
|||
Tiến sĩ máy tính |
APU cấp bằng |
3 năm |
45.000 (11.690 USD) |
Tiến sĩ tài chính |
|||
Tiến sĩ quản trị |
|||
Tiến sĩ công nghệ |
|||
Tiến sĩ kỹ thuật |
|||
Chương trình Tiếng Anh |
|||
Tiếng Anh |
APU cấp bằng |
Có 7 level, và mỗi level kéo dài trong 4 tuần |
2.300 (600 USD)/ 1 level |