Đại học Quốc tế INTI là một trong những trường đại học có chất lượng đào tạo nổi bật tại Malaysia và nhận được sự tin tưởng của nhiều phụ huynh và học sinh quốc tế trong những năm qua. Tiếp tục phát huy thế mạnh của mình, trường tự hào thông báo chương trình tuyển sinh du học Malaysia 2018 với nhiều ngành học hấp dẫn từ bậc Cao đẳng đến Đại học và Thạc sĩ.
Chi tiết thông tin tuyển sinh du học Malaysia tại Đại học Quốc tế INTI năm 2018
Chương trình học | Thời gian học | Học phí USD |
Sau Đại học | ||
MBA (bằng kép với University of Hertfordshire, UK) | 1 – 2 năm | 8,553 |
Đại học | ||
Accounting, Business & Law | ||
Bachelor of Accountancy (Hons) (Bằng kép với University of Hertfordshire, UK) | 4 năm | 21,691 |
Bachelor of Accounting and Finance (Bằng kép với University of Hertfordshire, UK) | 3 năm | 20,264 |
Bachelor of Financial Planning (Hons) (Bằng kép với University of Hertfordshire, UK) | 3 năm | 18,512 |
Bachelor of Business (Bằng kép với University of Hertfordshire, UK)
– Accounting – Business Administration – International Business – Finance – Marketing – Human Resource Management – Psychology |
3 năm | 19,276 |
Australian Degree Transfer Programme (Commerce) | 1.5 năm | 9,566 |
UK Degree Transfer Programme (Law) | 2 năm | 13,776 |
Diploma in Accounting | 2 năm | 9,124 |
Diploma in Business | 2 năm | 9,124 |
Computing and IT | ||
Bachelor of IT (Hons) (Bằng kép với Coventry University, UK)
– Business Intelligence – Business Analytics |
3 năm | 17,316 |
Bachelor of Computer Science (Hons) (Bằng kép với Coventry University, UK)
– Software Engineering – Network & Mobile Computing – Network Security – Business Analytics – Cloud Computing |
3 năm | 17,500 |
Diploma in Information & Communications Technology | 2 năm | 9,272 |
Health Sciences & Medical Sciences | ||
BSc (Hons) in Physiotherapy | 4 năm | 25,125 |
Bachelor of Traditional Chinese Medicine (Hons) | 5 năm | 37,439 |
Engineering | ||
Bachelor of Engineering (Hons) in Civil Engineering (Bằng kép với Coventry University, UK) | 4 năm | 21,514 |
Bachelor of Engineering (Hons) in Mechanical Engineering (Bằng kép với Coventry University, UK) | 4 năm | 19,868 |
B.Sc (Hons) Quantity Surveying | 4 năm | 18,484 |
Diploma in Civil Engineering | 2.5 năm | 11,474 |
Diploma in Mechanical Engineering | 2.5 năm | 12,184 |
Diploma in Quantity Surveying | 2.5 năm | 11,474 |
Mass Communication | ||
Bachelor of Mass Communication (Hons) (Bằng kép với University of Hertfordshire, UK) | 3 năm | 17,512 |
Diploma in Mass Communication | 2 năm | 8,837 |
American Degree Transfer Program | ||
ADP
– Applied Science – Arts |
2 năm | 13,121 |
Biotechnology and Life Sciences | ||
Bachelor of Biotechnology (Hons) | 3 năm | 18,932 |
Australian Degree Transfer Programme (Science) | 2 năm | 13,014 |
Pre – University | ||
Foundation in Arts | 1 năm | 4,875 |
Foundation in Science | 1 năm | 4,943 |
Foundation in Business IT (Business/ IT pathway) | 1 năm | 4,875 |
English | ||
Laureate English Programme (LEP) | 8 tuần / 1 level | 868 |
Các chương trình đào tạo tại INTI Colleges
Chương trình học | Thời gian học | Học phí theo học xá | ||||
Subang | Kuala Lumpur | Penang | Sabah | Nilai | ||
MBA | 1 – 2 năm | 6,368 | 6,346 | |||
MBA, University of Wollongong | 1 – 2 năm | 10,279 | ||||
MBA, Coventry University, UK
– Global Business – International Marketing – Global Financial Services |
1 – 2 năm | 9,379 | ||||
Accounting, Business & Law | ||||||
3+0 BA (Hons) in Accounting, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 21,311 | 13,553 | |||
3+0 BA (Hons) in Accounting & Finance, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 21,311 | 16,861 | 15,653 | 13,553 | |
3+0 BA (Hons) in Business Administration, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 21,311 | 16,858 | 15,650 | 13,554 | |
3+0 BA (Hons) in Finance, University of Hertfordshire | 3 năm | 21,311 | 16,858 | |||
3+0 BA (Hons) in Marketing, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 21,311 | ||||
3+0 BA (Hons) in Event Management & Marketing, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 20,801 | 15,650 | 13,553 | ||
3+0 Bachelor of Commerce, University of Wollongong, Úc
– Accounting – Marketing – Finance – Management – Economics (Subang only) – International Business |
3 năm | 21,311 | 17,868 | |||
4+0 Bachelor of Science in Business Studies, Southern New Hampshire, US
– Business Administration – Business Finance – International Management – Marketing |
4 năm | 22,233 | 22,233 | |||
Diploma in Accounting | 2 năm | 9,147 | 6,205 | |||
Diploma in Business | 2 năm | 9,124 | 9,121 | 9,121 | 8,364 | 4,854 |
Diploma in Business Management – Flexible Learning | 2 năm | 20,789 | ||||
Diploma in Finance | 2 năm | 9,127 | 7,566 | |||
Diploma in Marketing | 2 năm | 9,127 | ||||
TAFE NSW Advanced Diploma of Accounting | 2 năm | 8,697 | ||||
Certificate in Business Studies | 1.5 năm | 3,354 | 1,986 | 3,162 | 3,592 | |
Art and Design | ||||||
3+0 BA (Hons) Graphic Design, Sheffield Hallam University, UK | 3 năm | 20,342 | ||||
3.5+0 BA (Hons) Interior Design, Sheffield Hallam University, UK | 3.5 năm | 20,816 | ||||
Diploma i n Fashion Design | 2.5 năm | 12,895 | ||||
Diploma in Graphic Design | 2.5 năm | 12,367 | ||||
Diploma in Interactive Multimedia with Animantion Design | 2.5 năm | 12,367 | ||||
Diploma in Interior Design | 2.5 năm | 11,566 | ||||
Certificate in Art and Design | 1.5 năm | 4,224 | ||||
Computing & IT | ||||||
3+0 Bachelor of IT, University of Wollongong, Úc
– E-Business – Network Design & Management |
3 năm | 21,311 | ||||
3+0 Bachelor Degree of Computer Science, University of Wollongong
– Digital System Security – Multimedia & Game Development – Software Engineering – Mobile Computing |
3 năm | 21,311 | ||||
3+0 BSc (Hons) in Computing (Bằng kép với Coventry University, UK) | 3 năm | 15,511 | ||||
3+0 BSc (Hons) in Computer Science (Bằng kép với Coventry University, UK) | 3 năm | 15,511 | ||||
Diploma in Information & Communications Technology | 2 năm | 8,923 | 7,117 | |||
Hospitality | ||||||
3+0 Bachelor of Business (Hons) in International Hotel & Resort Management, Blue Mountains International Hotel Management School, Úc | 3 năm | 22,839 | ||||
Diploma in Culinary Arts | 2 năm | 11,066 | 11,276 | |||
Diploma i n Hotel Management | 2 năm | 11,182 | 8,762 | |||
Certificate in Hotel Operations | 1.5 năm | 2,437 | ||||
Engineering | ||||||
3+0 Beng (Hons) in Electrical & Electronic Engineering, Coventry University, UK | 3 năm | 20,789 | ||||
Diploma in Electrical & Electronic Engineering | 2.5 năm | 9,134 | ||||
Diploma in Mechanical Engineering | 2.5 năm | 8,432 | 9,138 | |||
Diploma in Quantity Surveying | 2.5 năm | 10,718 | ||||
Mass Communication | ||||||
3+0 BA (Hons) Mass Communication, University of Hertfordshire, UK | 3 năm | 21,053 | 22,233 | 15,666 | ||
4+0 Bachelor of Arts in Communication, Southern New Hampshire University, US | 4 năm | 22,233 | ||||
Diploma in Mass Communication | 2 năm | 8,721 | 7,563 | |||
American Deegree Transfer Program | ||||||
ADP (Applied Science/ Arts) | 2 năm | 10,237 | 9,776 | |||
Social Science | ||||||
4+0 Bachelor of Arts in Psychology, Southern New Hampshire University, US | 4 năm | 22,233 | ||||
Pre- University | ||||||
Cambridge A level (CAL) | 1.5 năm | 9,474 | 7,042 | 7,674 | ||
New South Wales Higher School Certificate | 1 năm | 4,039 | ||||
SACE International | 1 năm | 6,171 | ||||
Foundation in Arts | 1 năm | 5,029 | ||||
Foundation in Design | 1 năm | 4,293 | ||||
Foundation in Science | 1 năm | 4,663 | 2,668 | |||
Foundation in Business IT (Business/ IT pathway) | 1 năm | 4,875 | 4,054 | 3,951 | ||
English | ||||||
Laureate English Program (LEP) | 8 tuần/ level | 868 | 868 | 868 | ||
English Improvement Programme (EIP) | 15 tuần / level | 322 |
Video cuộc sống sinh viên quốc tế tại Đại học INTI Malaysia
Đôi nét tổng quan về Đại học Quốc tế INTI Malaysia
Đại học Quốc tế INTI đã có hơn 30 năm kinh nghiệm trong đào tạo các chương trình Cao đẳng, Đại học và Thạc sĩ cho sinh viên quốc tế với 6 khu học xá tại Malaysia. INTI đã đào tạo được hơn 55,000 sinh viên với hơn 15,500 học viên đang theo học tại trường. INTI không ngừng cập nhật các chương trình học thuật mới, cùng phương pháp giảng dạy hiện đại để đáp ứng nhu cầu học tập cho học viên như trang bị hệ thống Blackboard cho phép lưu trữ bài học giảng dạy trên lớp, hay các phòng thực hành, nghiên cứu cho sinh viên, cùng các buổi thực tập và tham quan trực tiếp tại các doanh nghiệp đang hoạt động tại Malaysia,…
Đại học quốc tế INTI với cơ sở vật chất hiện đại là điểm đến lý tưởng của du học sinh Việt
Ngoài ra, với hệ thống đối tác là các trường đại học danh tiếng từ các cường quốc giáo dục như UK, US, Canada, Úc, Đại học quốc tế INTI sẽ là nơi học tập lí tưởng cho các bạn muốn tiếp cận với nền giáo dục tiên tiến trên thế giới nhưng vẫn còn khó khăn về chi phí học tập và điều kiện yêu cầu hồ sơ. Các trường đại học đối tác phải kể đến của INTI gồm Conventry University, University of Hertfordshire, Sheffield Hallam University từ UK; University of Wollongong từ Úc; và Kendall School of Culinary Arts và Southern New Hampshire University từ US.