Đại học Manitoba – Đại học đầu tiên tại Miền Tây Canada. Là ngôi trường đại học nghiên cứu bậc nhất trong khu vực. Trường ngày càng thu hút sinh viên trong nước và quốc tế tới học. Hãy cùng với Du học Việt Phương tìm hiểu chi tiết về trường nhé!
Du học Canada tại Manitoba| Trường đại học Manitoba
Tổng quan Đại học Manitoba
Đại học Manitoba là trường đại học đầu tiên của miền Tây Canada, được thành lập vào năm 1877 và tọa lạc trên vùng đất nguyên thủy của các dân tộc Anishinaabeg, Cree, Oji-Cree, Dakota và Dene, cũng như trên quê hương của Quốc gia Métis.
Trường còn là trường đại học nghiên cứu chuyên sâu duy nhất của Manitoba và là một trong những tổ chức nghiên cứu hàng đầu của đất nước. Hiện nay, trường có hơn 29.000 sinh viên đại học và sau đại học, và hơn 145.000 cựu sinh viên sống ở 140 quốc gia.
Hiện trường có 2 campus cho sinh viên theo học, gồm:
- Campus tại Fort Garry
- Campus tại Bannatyne
Hiện trường có 2 campus cho sinh viên theo học
Hệ thống khoa và trường của Đại học Manitoba
Khoa
- Khoa Kỹ thuật
- Giáo dục mở rộng
- Khoa nghiên cứu sau đại học
- Khoa Khoa học sức khỏe
- Khoa Quản lý Kniesiology và Giải trí
- Khoa Luật
- Khoa Âm nhạc
- Khoa khoa học
- Khoa công tác xã hội
- Khoa Môi trường, Trái đất và Tài nguyên
- Khoa hoa học Nông nghiệp và Thực phẩm
- Khoa Kiến trúc
- Khoa Nghệ thuật
- Khoa Giáo dục
Trường
- Trường sức khỏe răng miệng
- Trường Cao đẳng Nha khoa
- Trường Nông nghiệp
- Trường nghệ thuật
- Trường kinh doanh IH Asper
- Trường Cao đẳng Y khoa Max Rady
- Trường Cao đẳng điều dưỡng
Thành tích nổi bật của Đại học Manitoba
- Xếp thứ 12 trong danh sách Research Infosource của 50 trường đại học nghiên cứu hàng đầu Canada năm 2022
- Đại học Manitoba được xếp hạng #372 trong các trường đại học tốt nhất toàn cầu.
- 14 trong số các trường đại học tốt nhất tại Canada
- Top 101-150 theo xếp hạng QS WUR về trường đại học tốt thế giới
Chương trình đào tạo của Đại học Manitoba
Chương trình học tiếng anh
Chương trình tiếng Anh kết hợp (Mixed): dành cho những sinh viên đã có điểm IELTS 5.0. Kết hợp đào tạo nâng cao trình độ tiếng Anh trong kỳ đầu của khoá học UTP mà sinh viên đăng ký
Chương trình tiếng Anh của trung tâm Anh ngữ Đại học Manitoba: Dành cho sinh viên chưa có điềm IELTS/ TOEFL.
Lộ trình học tại Đại học Manitoba
- Hết lớp 11, học dự bị tại ICM (UTP 1), sau đó lên UTP 2 và chuyển tiếp sang năm 2 chuyên ngành tại Đại học Manitoba
- Hết lớp 12, học UTP 2, chuyển sang năm 2 chuyên ngành tại Đại học Manitoba
- Hết lớp 12, học U1, chuyển sang năm 2 chuyên ngành tại Đại học Manitoba
- Hết lớp 12, học direct năm 1 chuyên ngành tại Đại học Manitoba
UTP 1: Dự bị đại học
UTP 2: Năm nhất Đại học
U1: Thông thường, sau khi kết thúc kỳ 1 lớp 12 (khoảng tháng 12), học sinh sẽ nộp hồ sơ vào Đại học Manitoba cho kỳ tháng 9 năm sau. Và được lựa chọn chuyên ngành thích hợp. Trường sẽ dùng điểm kỳ I để xét cấp thư mời có điều kiện vào thẳng chuyên ngành năm 1. Tùy từng chuyên ngành mà điều kiện đầu vào sẽ khác nhau. là trường đại học Top đầu tại Canada, Đại học Manitoba yêu cầu điểm đầu vào rất cao.
Chi tiết các ngành đào tạo
Đại học Manitoba cung cấp nhiều và đa dạng các chương trình từ Đại học đến Thạc sĩ và cả tiến sĩ cho sinh viên bản địa và sinh viên quốc tế lựa chọn.
Ngoài ra, Đại học Manitoba còn đào tạo chương trình Giáo dục mở rộng (Extended Education) và cung cấp cả bằng cấp giáo dục thường xuyên (không tín chỉ).
A
- Accounting
- Actuarial Mathematics – Business
- Actuarial Mathematics – Science
- Aging (interfaculty option)
- Agribusiness
- Agriculture
- Agriculture Diploma
- Agroecology
- Agronomy
- Animal Systems
- Anthropology
- Applied Mathematics
- Architecture (Masters)
- Art
- Art History (BA)
- Art History (BFA)
- Asian Studies
- Athletic Therapy
B
- Biochemistry
- Biological Sciences
- Biosystems Engineering
- Business
- Business Analytics (BComm) (Honours)
C
- Canadian Studies
- Catholic Studies
- Central and East European Studies
- Ceramics
- Chemistry
- City Planning (Masters)
- Civil Engineering
- Classics
- Commerce
- Computer Engineering
- Computer Science
- Criminology
D
- Data Science
- Dental Hygiene (BScDH)
- Dental Hygiene (Diploma)
- Dentistry (BSc)
- Dentistry (DMD)
- Dentistry (DMD/PhD)
- Drawing
E
- Earth Sciences
- Economics
- Education – Bachelor of Education
- Education – Post Baccalaureate
- Electrical Engineering
- Engineering
- English
- Entrepreneurship/Small Business
- Environmental Design
- Environmental Geoscience (BSc)
- Environmental Science
- Environmental Studies
- Essentials in Advanced Patient Care for Pharmacists (Micro-Certificate)
F
- Film Studies
- Finance
- Fine Arts
- Food Science
- French
G
- Genetics
- Geography
- Geology
- Geophysics
- German
- German Language, Life and Culture (Micro-Diploma)
- Global Political Economy
- Graphic Design
- Greek
H
- Health Sciences
- Health Studies
- History
- Human Nutritional Sciences
- Human Resource Management / Industrial Relations
I
- Icelandic
- Indigenous Business Studies
- Indigenous Governance
- Indigenous Languages
- Indigenous Studies
- Interior Design (Masters)
- International Business
- International Dentist Degree Program
- International Medical Graduate Program
- Italian
J
- Jazz Studies
- Judaic Studies
- Juris Doctor (JD)
L
- Labour Studies
- Landscape Architecture (Masters)
- Latin
- Latin American Studies
- Law
- Leadership and Organizations
- Leadership for Business and Organizations (Minor)
- Linguistics
- Logistics and Supply Chain Management
M
- Management
- Management Information Systems
- Management Minor for Non-Business Students
- Marketing
- Mathematics
- Mechanical Engineering
- Medicine
- Medicine (BSc Med)
- Medieval and Early Modern Studies
- Microbiology
- Midwifery
- Music
- Music (Post-Baccalaureate Diploma in Performance)
- Music Minor
- Mythology and Folktale (Micro-Diploma)
N
- Nursing
P
- Painting
- Pharmacy
- Philosophy
- Photography
- Physical Education
- Physical Geography
- Physics and Astronomy
- Physiology and Pathophysiology (postbaccalaureate diploma)
- Plant Biotechnology
- Polish (Minor)
- Political Studies
- Pre-Veterinary Medicine
- Print Media
- Psychology – Arts
- Psychology – Science
S
- Science
- Sculpture
- Social Work – Distance Delivery
- Social Work – Fort Garry campus
- Social Work – Inner City Program at William Norrie Centre
- Social Work – Northern Program in Thompson
- Sociology
- Songmaking (Micro-Certificate)
- Spanish
- Sport, Physical Activity and Recreation in the Community Certificate (SPARC)
- Statistics
- Strategy and Global Management (BComm) (Honours)
Yêu cầu đầu vào của Đại học Manitoba
Đại học Manitoba có 3 kỳ khai giảng hàng năm: tháng 3, tháng 7và tháng 11
UTP 1 | hoàn thành lớp 11 với điểm học tập trên 6.0 và IELTS 5.5 (không có môn dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 69 |
UTP 2 | hoàn thành lớp 12 với điểm học tập trên 6.0, đối với các ngành về Kỹ thuật từ 7.0 trở lên và IELTS 5.5 (không có môn dưới 5.0) hoặc TOEFL iBT 69. |
Đại học | có IELTS từ 6.5 hoặc TOEFL từ 86 |
Học phí tại trường
Chi phí tổng quan
Phí | Chi phí ước tính cho sinh viên quốc tế |
---|---|
Học phí U1 (Xem Bảng 2 để biết các ước tính học phí khác) | $19,300 |
Sách giáo khoa và đồ dùng học tập (Dựa trên các khóa học U1) | $1.500 |
Kế hoạch sức khỏe và nha khoa | $1.400 |
Phí thể thao và giải trí | $200 |
Thẻ U | $430 |
Tổng số ước tính | $22,830 |
Học phí chi tiết
Chương trình | Học phí ước tính cho sinh viên quốc tế |
---|---|
University 1 (Based on a combination of Arts and Science courses) | $19,300 |
Agriculture | $21,0 00 |
Agriculture – diploma | $20,000 |
Architecture (Environmental Design) | $21,700 |
School of Art | $25,300 |
School of Art – diploma | $24,100 |
Arts | $17,800 |
Business | $23,600 |
Education | $19,300 |
Engineering | $24,000 |
Environment, Earth, and Resources | $20,800 |
Interdisciplinary Health | $19,700 |
Kinesiology and Recreation Management | $23,400 |
Law | $29,900 |
Music | $21,400 |
Nursing | $21,300 |
Science | $21,100 |
Social Work | $22,200 |
Trên đây là một số thông tin cơ bản về Đại học Manitoba mà Du học Việt Phương gửi tới mọi người. Để được hỗ trợ thêm thông tin về du học Canada và các quốc gia khác, liên hệ Du học Việt Phương ngay nhé!